LBS là gì? Những ý nghĩa của LBS

Blog Nghialagi.org giải đáp ý nghĩa LBS là gì

  • Chào mừng bạn đến blog Nghialagi.org chuyên tổng hợp tất cả hỏi đáp định nghĩa là gì, thảo luận giải đáp viết tắt của từ gì trong giới trẻ, hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu một khái niệm mới đó là LBS là gì? Những ý nghĩa của LBS. lbs là gì? Cách quy đổi LBS sang Kg. 1 lbs bằng bao nhiêu kg? 1 pound = kg? LBS là gì ? Pound là gì. Lbs là gì , 1 lbs bằng bao nhiêu kg, Cách chuyển đổi
1 lbs bằng bao nhiêu kg? 1 pound = kg? - Nghialagi.org
1 lbs bằng bao nhiêu kg? 1 pound = kg? – Nghialagi.org

Định nghĩa LBS là gì?

  • Lbs thường dùng trong văn viết, còn khi sử dụng văn nói mọi người dùng “pound” ( “pao”) được gọi là bảng Anh (viết tắt của bảng Anh là “lbs”). Là một đơn vị khối lượng được sử dụng trong các hệ thống đo lường thông thường của đế quốc và Hoa Kỳ. Bảng Anh avoirdupois quốc tế (đồng bảng thông dụng được sử dụng ngày nay) được định nghĩa chính xác là 0,45359237 kg. Bảng Anh avoirdupois tương đương với 16 ounce avoirdupois.

Nguồn gốc

  • Bảng Anh có nguồn gốc từ libra La Mã, và nhiều định nghĩa khác nhau về đồng bảng đã được sử dụng trong suốt lịch sử trước khi bảng Anh quốc tế được sử dụng rộng rãi ngày nay. Hệ thống trọng lượng là một hệ thống được sử dụng phổ biến vào thế kỷ 13 . Nó đã được cập nhật về dạng hiện tại vào năm 1959.

Ngày nay

  • Bảng Anh như một đơn vị trọng lượng được sử dụng rộng rãi ở Hoa Kỳ, thường để đo trọng lượng cơ thể. Nhiều phiên bản của bảng Anh đã tồn tại trong quá khứ ở Vương quốc Anh (Anh) và mặc dù Anh sử dụng phần lớn Hệ thống đơn vị quốc tế, bảng Anh vẫn được sử dụng trong các bối cảnh nhất định, như ghi nhãn thực phẩm đóng gói (theo luật, các giá trị số liệu phải cũng được hiển thị). Vương quốc Anh cũng thường sử dụng cả pound và stones (xton) khi mô tả trọng lượng cơ thể, trong đó một stone = 14 pound.

Lịch sử đơn vị của một số nước

Trong lịch sử, ở các khu vực khác nhau trên thế giới, tại các thời điểm khác nhau bảng Anh được sử dụng như thế nào?

La Mã libra

  • Libra (tiếng Latin nghĩa là “cân / cái cân”) là một đơn vị khối lượng La Mã cổ đại tương đương với khoảng 328,9 gram. Nó được chia thành 12 uniae (số ít: unsia ) hoặc ounces. Các libra là nguồn gốc của chữ viết tắt cho pound, “lbs”.

Nga – Funt

  • Bảng Anh của Nga (Фунт, funt) là một đơn vị đo lường khối lượng lỗi thời của Nga. Nó bằng 409,51718 gram. Năm 1899, đồng bảng Anh là đơn vị trọng lượng cơ bản và tất cả các đơn vị trọng lượng khác được hình thành từ nó.

Đức và Áo – Pfund

  • Ban đầu có nguồn gốc từ libra La Mã, có nhiều định nghĩa khác nhau trên khắp nước Đức trong thời trung cổ. Đồng bảng Habsburg đã được cải cách vào năm 1761 bởi Hoàng hậu Maria Theresia của Áo. Đồng bảng Habsburg thời bấy giờ nặng 16 ounce sau đó được xác định là 560.012 gram. Cải cách của Bavaria vào năm 1809 và 1811 về cơ bản là cùng một bảng tiêu chuẩn.
  • Năm 1854, đồng bảng Anh (500 gram) cũng trở thành tiêu chuẩn chính thức của Liên minh Hải quan Đức, nhưng ở địa phương vẫn tiếp tục tồn tại đồng bảng Zollverein trong một thời gian tại một số bang của Đức. Ngày nay, thuật ngữ Pfund vẫn còn được sử dụng phổ biến và được tính là một pound (500 gram).

Ở Hoa Kỳ

  • Tại Hoa Kỳ, đồng bảng Anh là một đơn vị khối lượng đã được định nghĩa chính thức theo đơn vị kilôgam kể từ Mendenhall Order of 1893 (Huân chương Mendenhall năm 1893).
  • Năm 1959, Cục Tiêu chuẩn Quốc gia Hoa Kỳ đã định nghĩa lại đồng bảng Anh (avoirdupois) chính xác bằng 0,453 592 37 kg, được chỉ định là Bảng Anh. Theo NIST năm 1959 , đồng bảng Anh năm 1894 khác với bảng Anh quốc tế khoảng một phần 10 triệu. Sự khác biệt là không đáng kể nên có thể bị bỏ qua cho hầu hết các mục đích thực tế.

Pháp – Livre

  • Kể từ thời trung cổ, nhiều loại pound ( livre ) đã được sử dụng ở Pháp. Kể từ thế kỷ 19, một livre đã chuyển thành đồng bảng Anh bằng 500g.
  • Esterlin livre tương đương với khoảng 367,1 gram và được sử dụng từ cuối thế kỷ thứ 9 đến giữa thế kỷ 14.

Chuyển đổi Pound sang Kilôgam

Pound [lbs] Kilôgam [kg]
0.01 lbs 0.0045359237 kg
0.1 lbs 0.045359237 kg
1 lbs 0.45359237 kg
2 lbs 0.90718474 kg
3 lbs 1.36077711 kg
5 lbs 2.26796185 kg
10 lbs 4.5359237 kg
20 lbs 9.0718474 kg
50 lbs 22.6796185 kg
100 lbs 45.359237 kg
1000 lbs 453.59237 kg

Cách chuyển đổi Pound thành Kilôgam

  • 1 lbs = 0,45359237 kg
  • 1 kg = 2,2046226218 lbs
  • Ví dụ: chuyển đổi 15 lbs thành kg:
  • 15 lbs = 15 × 0,45359237 kg = 6,80388555 kg

Kết luận

Cảm ơn bạn đã đọc bài viết của blog nghialagi.org, hy vọng những thông tin giải đáp LBS là gì? Những ý nghĩa của LBS sẽ giúp bạn đọc bổ sung thêm kiến thức hữu ích. Nếu bạn đọc có những đóng góp hay thắc mắc nào liên quan đến định nghĩa LBS là gì? vui lòng để lại những bình luận bên dưới bài viết này. Blog nghialagi.org luôn sẵn sàng trao đổi và đón nhận những thông tin kiến thức mới đến từ quý độc giả

Co-founder tại Blog Nghilagi.org Giải đáp thắc mắc bạn đọc. Tra thuật ngữ nhanh và chính xác nhất. Nghĩa Là Gì - Giải thích mọi câu hỏi kỳ quặc nhất Hãy cùng nhau chia sẻ những kiến thức bổ ích