Nội dung
Blog Nghialagi.org giải đáp ý nghĩa Visa là gì
- Chào mừng bạn đến blog Nghialagi.org chuyên tổng hợp tất cả hỏi đáp định nghĩa là gì, thảo luận giải đáp viết tắt của từ gì trong giới trẻ, hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu một khái niệm mới đó là Visa là gì? Những ý nghĩa của Visa. Visa là gì? Tại sao phải xin visa khi nhập cảnh? Visa là gì ? Passport là gì ? Tất tần tật từ A-Z cho chuyến đi của bạn.

Định nghĩa Visa là gì? Passport là gì ?
Visa là gì?
Visa (thị thực nhập cảnh) là chứng nhận do cơ quan nhập cư của một quốc gia cấp cho người nước ngoài được phép nhập cảnh vào nước họ trong một khoảng thời gian nhất định.
Mỗi một quốc gia sẽ có cách phân loại visa khác nhau. Tại Việt Nam, visa nhập cảnh cấp cho người nước ngoài được phân loại thành:
- – Visa du lịch: cấp cho khách du lịch, có giá trị trong vòng 30 ngày kể từ ngày nhập cảnh.
- – Visa thương mại: cấp cho người nước ngoài đến tìm cơ hội đầu tư, kinh doanh – có giá trị từ 90 ngày đến 180 ngày kể từ ngày nhập cảnh – được quyền xuất nhập cảnh nhiều lần qua các cửa khẩu quốc tế.
- – Giấy phép tạm trú: cấp cho người nước ngoài đến đầu tư, làm việc thường xuyên – có giá trị 1 năm kể từ ngày nhập cảnh – được quyền nhập cảnh qua các cửa khẩu quốc tế.
Passport là gì?
Passport (hộ chiếu) là sổ chứng nhận do cơ quan chuyên trách của một nước cấp để công dân nước đó được quyền xuất cảnh đi nước khác và nhập cảnh trở về nước mình. Ví dụ như Cục quản lý xuất nhập cảnh cấp hộ chiếu cho công dân mang quốc tịch Việt Nam xuất cảnh đi du lịch nước ngoài và nhập cảnh về nước.
Passport được chia thành 3 loại thông dụng:
- – Hộ chiếu phổ thông (Popular Passport): cấp cho công dân có nhu cầu đi du lịch, là du học sinh hay công dân định cư ở nước ngoài… – có thời hạn 10 năm kể từ ngày cấp.
- – Hộ chiếu công vụ (Official Passport): cấp cho cá nhân làm việc trong cơ quan nhà nước đi công vụ ở nước ngoài.
- – Hộ chiếu ngoại giao (Diplomatic Passport): cấp cho quan chức ngoại giao của chính phủ công tác ở nước ngoài.
Sự khác nhau giữa Passport và Visa
Với phân tích được nghialagi.org chia sẻ ở phần trên, bạn cũng có thể thấy được Passport và Visa là 2 loại chứng nhận hoàn toàn khác nhau. Nếu Passport là chứng nhận để “nội được xuất” thì Visa là để “ngoại được nhập”.
Ví dụ, bạn muốn nhập cảnh vào Australia để du lịch trong thời gian 15 ngày thì cần phải có:
- – Passport do cơ quan chuyên trách của chính phủ Việt Nam cấp xác nhận bạn là công dân Việt Nam hợp pháp và muốn xuất ngoại.
- – Visa do cơ quan nhập cư của chính phủ Australia cấp xác nhận – cho phép bạn được quyền nhập cảnh vào nước họ du lịch.
- – Bạn cần phải có Passport trước rồi mới làm visa sau vì thông thường, visa được cấp bằng cách đóng dấu vào Passport – sổ hộ chiếu.
Ví dụ: Bạn muốn nhập cảnh sang Mỹ để du lịch trong thời gian là 1 tháng thì cần phải có 2 loại giấy tờ
- – Passport do chính phủ Việt Nam cấp xác nhận bạn là công dân Việt Nam hợp pháp và muốn xuất ngoại.
- – Visa do chính phủ Mỹ cấp xác nhận cho phép bạn nhập cảnh vào nước họ du lịch.
Hướng dẫn thủ tục làm Passport
Chuẩn bị hồ sơ
- 1 tờ khai theo mẫu X01
- 4 ảnh chụp 4×6 trên phông nền trắng, mặt nhìn thẳng, đầu để trần, không đeo kính màu.
- Bản gốc chứng minh thư của người xin cấp hộ chiếu (với thời hạn cấp không quá 15 năm)
- Sổ hộ khẩu hoặc bản sao có chứng thực của người xin cấp hộ chiếu.
- Sổ tạm trú KT3 đối với người ngoại tỉnh (không có hộ khẩu thường trú tại địa phương đó).
- Với trẻ em dưới 14 tuổi: tờ khai theo mẫu X01 phải được Công an xã – phường – thị trấn, nơi trẻ em đang thường trú hoặc tạm trú xác nhận, đóng dấu ảnh giáp lai. Trường hợp muốn cấp riêng hộ chiếu thì nộp 1 bản sao giấy khai sinh + 4 ảnh 4×6.
- Trẻ em dưới 9 tuổi đề nghị cấp chung hộ chiếu với bố hoặc mẹ, nộp 1 bản sao giấy khai sinh và 4 ảnh cỡ 3×4.
- Với trường hợp ủy thác cho cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp có tư cách pháp nhân thì người ủy thác phải thực hiện việc khai và ký tên vào tờ khai đề nghị cấp – sửa đổi hộ chiếu với mẫu quy định, có đóng dấu ảnh giáp lai và xác nhận của Thủ trưởng cơ quan, tổ chức được ủy thác.
Cách thức làm thủ tục
- Sau khi chuẩn bị đầy đủ các loại giấy tờ cần thiết, cá nhân hoặc tổ chức có tư cách pháp nhân được ủy thác tiến hành nộp hồ sơ cho phòng Quản lý xuất nhập cảnh Công an Tỉnh/ Thành phố trực thuộc Trung ương nơi thường trú/ tạm trú hoặc Cục Quản lý xuất nhập cảnh.
- Sau khi nộp hồ sơ, người làm Passport sẽ ngồi chờ đến lượt, trả lời các câu hỏi của chuyên viên làm hộ chiếu rồi nhận phiếu hẹn – nộp lệ phí 200.000 đồng/ cuốn.
Thủ tục xin cấp visa
Xin visa ra nước ngoài
- Mỗi một quốc gia sẽ có những quy định về thủ tục cấp visa riêng, công dân Việt Nam muốn xin visa ra nước ngoài phải đến làm thủ tục khai xin nhập cảnh và nộp lệ phí tại Đại sứ quán của quốc gia muốn đến đóng tại Hà Nội hay TP.HCM. Hoặc sử dụng dịch vụ làm visa của các đơn vị trung gian uy tín để hạn chế các sai sót về giấy tờ và thời gian.
- Việc xét điều kiện để cấp visa được quyết định tại thời điểm phỏng vấn, do đó, người xin thị thực cần phải có sự chuẩn bị đầy đủ và tuyệt đối cần phải cung cấp thông tin chính xác, đúng sự thật để không bị hủy bỏ hồ sơ hoặc bị cấm vĩnh viễn đến quốc gia đó.
Xin visa vào Việt Nam
- Với người nước ngoài muốn nhập cảnh vào lãnh thổ Việt Nam phải có visa do Đại sứ quán Việt Nam đóng tại nước đó cấp phép hoặc thuộc diện được miễn thị thực nhập cảnh.
- Trường hợp tại nước nào không có Đại sứ quán hoặc Lãnh sự quán Việt Nam và cũng không thuộc diện được miễn thị thực thì công dân nước đó có thể làm thủ tục xin visa tại cửa khẩu vào Việt Nam hoặc xin cấp thị thực điện tử qua website https://www.xuatnhapcanh.gov.vn (tên miền tiếng Việt) hoặc https://www.immigration.gov.vn (tên miền tiếng Anh).
Những cuốn hộ chiếu quyền lực nhất thế giới
Bảng xếp hạng những cuốn hộ chiếu quyền lực nhất thế giới được tổng hợp và xếp hạng bởi hãng tư vấn về hộ tịch – cư trú Henley & Partners, theo dữ liệu do cơ quan hàng không quốc tế IAIA cung cấp. Công dân những nước xếp thứ hạng đầu có thể tự do đến nhiều nước và vùng lãnh thổ trên thế giới mà không cần phải xin visa.
Theo chỉ số hộ chiếu Henley công bố ngày 9/10/2018, “những cuốn hộ chiếu quyền lực nhất thế giới” gồm:
POWER RANK | COUNTRY | VISA-FREE SCORE |
1 | United Arab Emirates | 179 |
2 | Finland | 172 |
Luxembourg | 172 | |
Spain | 172 | |
Germany | 172 | |
3 | Denmark | 171 |
Italy | 171 | |
Austria | 171 | |
Portugal | 171 | |
Netherlands | 171 | |
Switzerland | 171 | |
South Korea | 171 | |
Ireland | 171 | |
United States Of America | 171 | |
Japan | 171 | |
4 | Malta | 170 |
Belgium | 170 | |
France | 170 | |
Sweden | 170 | |
Norway | 170 | |
Greece | 170 | |
5 | Singapore | 169 |
United Kingdom | 169 | |
Lithuania | 169 | |
New Zealand | 169 | |
Canada | 169 | |
Czech Republic | 169 | |
Hungary | 169 | |
Slovakia | 169 | |
Poland | 169 | |
6 | Slovenia | 168 |
Iceland | 168 | |
Australia | 168 | |
Estonia | 168 | |
7 | Latvia | 167 |
8 | Cyprus | 166 |
Romania | 166 | |
9 | Malaysia | 165 |
Bulgaria | 165 | |
10 | Monaco | 164 |
Liechtenstein | 164 | |
11 | Croatia | 163 |
12 | Chile | 161 |
Brazil | 161 | |
13 | Argentina | 160 |
14 | Hong Kong | 157 |
15 | Andorra | 154 |
San Marino | 154 | |
16 | Brunei | 153 |
17 | Israel | 150 |
Mexico | 150 | |
18 | Barbados | 149 |
Uruguay | 149 | |
19 | Vatican City | 146 |
20 | Bahamas | 145 |
21 | Saint Kitts And Nevis | 142 |
Ukraine | 142 | |
22 | Peru | 141 |
Costa Rica | 141 | |
23 | St. Vincent And The Grenadines | 140 |
24 | Antigua And Barbuda | 139 |
Seychelles | 139 | |
Macao | 139 | |
25 | Trinidad And Tobago | 138 |
26 | Paraguay | 137 |
27 | Mauritius | 136 |
28 | Panama | 135 |
Taiwan | 135 | |
Serbia | 135 | |
29 | Saint Lucia | 134 |
30 | Grenada | 132 |
31 | Solomon Islands | 131 |
Dominica | 131 | |
32 | Vanuatu | 130 |
33 | Venezuela | 129 |
Colombia | 129 | |
34 | Honduras | 128 |
Guatemala | 128 | |
35 | Samoa | 127 |
El Salvador | 127 | |
36 | Tuvalu | 125 |
37 | North Macedonia | 124 |
Kiribati | 124 | |
Tonga | 124 | |
Montenegro | 124 | |
Georgia | 124 | |
38 | Nicaragua | 123 |
39 | Russian Federation | 121 |
40 | Marshall Islands | 121 |
Turkey | 121 | |
41 | Moldova | 120 |
42 | Bosnia And Herzegovina | 119 |
43 | Palau | 118 |
44 | Micronesia | 117 |
45 | Albania | 116 |
46 | Qatar | 103 |
47 | Kuwait | 102 |
South Africa | 102 | |
48 | Timor-Leste | 101 |
49 | Ecuador | 99 |
50 | Belize | 97 |
51 | Fiji | 96 |
52 | Jamaica | 94 |
53 | Bahrain | 91 |
Maldives | 91 | |
54 | Guyana | 90 |
55 | Thailand | 89 |
Nauru | 89 | |
56 | Saudi Arabia | 88 |
Oman | 88 | |
Kazakhstan | 88 | |
57 | Belarus | 87 |
58 | Bolivia | 86 |
59 | Indonesia | 85 |
60 | Botswana | 84 |
61 | Papua New Guinea | 83 |
62 | Suriname | 82 |
63 | Lesotho | 80 |
China | 80 | |
64 | Eswatini | 79 |
Azerbaijan | 79 | |
65 | Malawi | 77 |
Tunisia | 77 | |
Armenia | 77 | |
66 | Namibia | 76 |
Dominican Republic | 76 | |
Cuba | 76 | |
67 | Mongolia | 75 |
Philippines | 75 | |
68 | Zambia | 74 |
Tanzania | 74 | |
Kenya | 74 | |
Kyrgyzstan | 74 | |
69 | Morocco | 73 |
70 | Uganda | 72 |
Cape Verde | 72 | |
71 | Gambia | 71 |
India | 71 | |
72 | Uzbekistan | 70 |
Sao Tome And Principe | 70 | |
Zimbabwe | 70 | |
Tajikistan | 70 | |
73 | Rwanda | 69 |
74 | Ghana | 68 |
75 | Cambodia | 66 |
Madagascar | 66 | |
Bhutan | 66 | |
76 | Viet Nam | 65 |
Mozambique | 65 | |
Benin | 65 | |
77 | Sierra Leone | 64 |
Cote D’ivoire (Ivory Coast) | 64 | |
Burkina Faso | 64 | |
Senegal | 64 | |
Gabon | 64 | |
78 | Turkmenistan | 63 |
Algeria | 63 | |
Jordan | 63 | |
79 | Mauritania | 62 |
Haiti | 62 | |
80 | Laos | 61 |
Angola | 61 | |
81 | Togo | 60 |
Egypt | 60 | |
Equatorial Guinea | 60 | |
82 | Comoros | 59 |
Mali | 59 | |
Niger | 59 | |
Chad | 59 | |
Guinea | 59 | |
83 | Burundi | 58 |
84 | Guinea-Bissau | 57 |
Central African Republic | 57 | |
Cameroon | 57 | |
85 | Djibouti | 56 |
86 | Liberia | 55 |
87 | Myanmar [Burma] | 54 |
Lebanon | 54 | |
Kosovo | 54 | |
88 | Nepal | 53 |
Sri Lanka | 53 | |
89 | Congo (Dem. Rep.) | 52 |
Congo | 52 | |
South Sudan | 52 | |
90 | Nigeria | 50 |
Bangladesh | 50 | |
North Korea | 50 | |
Ethiopia | 50 | |
Eritrea | 50 | |
91 | Iran | 49 |
Libya | 49 | |
92 | Sudan | 48 |
93 | Palestinian Territories | 47 |
94 | Yemen | 44 |
95 | Pakistan | 42 |
96 | Somalia | 41 |
97 | Syria | 40 |
98 | Iraq | 37 |
99 | Afghanistan | 35 |
Kết luận
Cảm ơn bạn đã đọc bài viết của blog nghialagi.org, hy vọng những thông tin giải đáp Visa là gì? Những ý nghĩa của Visa sẽ giúp bạn đọc bổ sung thêm kiến thức hữu ích. Nếu bạn đọc có những đóng góp hay thắc mắc nào liên quan đến định nghĩa Visa là gì? vui lòng để lại những bình luận bên dưới bài viết này. Blog nghialagi.org luôn sẵn sàng trao đổi và đón nhận những thông tin kiến thức mới đến từ quý độc giả
- GDP là gì? Những ý nghĩa của GDP
- ERP là gì? Những ý nghĩa của ERP
- Landing Page là gì? Những ý nghĩa của Landing Page
- API là gì? Những ý nghĩa của API
- CEO là gì? Những ý nghĩa của CEO
- CV là gì? Những ý nghĩa của CV
- Blockchain là gì? Những ý nghĩa của Blockchain
- First name là gì? Last name là gì?
- KPI là gì? Những ý nghĩa của KPI
- Pretzel là gì? Những ý nghĩa của Pretzel
- Vốn lưu động là gì? Những ý nghĩa của Vốn lưu động