Take into account là gì? Những ý nghĩa của Take into account

Blog Nghialagi.org giải đáp ý nghĩa Take into account là gì

  • Chào mừng bạn đến blog Nghialagi.org chuyên tổng hợp tất cả hỏi đáp định nghĩa là gì, thảo luận giải đáp viết tắt của từ gì trong giới trẻ, hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu một khái niệm mới đó là Take into account là gì? Những ý nghĩa của Take into account
Take into account là gì? Ý nghĩa và cách sử dụng - Nghialagi.org
Take into account là gì? Ý nghĩa và cách sử dụng – Nghialagi.org

Định nghĩa Take into account là gì?

  • Bạn có thể dễ dàng tìm được nghĩa của từ này thông qua các phần mềm dịch tiếng anh.
  • Khi dịch tự động, không cho vào bất kỳ văn cảnh nào, thì ount là gì
  • Dịch tự động: đưa vào tài khoản
  • Thực tế thì từ này được sử dụng linh hoạt và kết hợp với rất nhiều mẫu câu. Cụ thể như sau

20 trường hợp trong tiếng anh sử dụng take into account

  • He took into account every situation that happened
    -> Anh ấy đã tính đến mọi trường hợp có thể xảy ra
  • Take into account the material and the circumstances to determine what would be most appropriate.
    ->Hãy xem xét tài liệu và tình huống để xác định phương pháp nào thích hợp nhất.
  • Stephen, quoted in the introduction, explains: “Although we felt so hurt and could not understand Natalie’s insistent denials about the ring, we tried to take into account her age and degree of maturity.”
    ->Anh Stephen, được nhắc đến trong phần mở đầu, giải thích: “Dù vô cùng đau lòng và không hiểu nổi tại sao Natalie cứ một mực chối cãi, chúng tôi cố gắng nghĩ đến yếu tố là cháu còn nhỏ và non dại”.
  • I took a look at it and even taking into account that she was only four it can’t deliver enough of a shock to stop someone’s heart.
    ->Cô đã kiểm tra nó và thậm chí đặt mình vào vị trí của một cô bé 4 tuổi chiếc túi không đủ gây sốc để khiến tim ngừng đập.
  • By taking into account the period of the judges and the reigns of Israel’s kings, we can determine that the Exodus of the Israelites from Egypt occurred in 1513 B.C.E.
    ->Khi cộng vào đó thời kỳ các quan xét và các triều vua Y-sơ-ra-ên, chúng ta có thể xác định rằng cuộc Xuất Hành của dân Y-sơ-ra-ên ra khỏi Ai Cập xảy ra vào năm 1513 TCN.
  • Do you take into account the cases that occur when doing this?
    ->Anh đã dự tính hết những điều có thể xảy ra khi làm như thế này?
  • Any discussion of humility has to take into account God’s viewpoint.
    ->Mỗi khi nói về tính khiêm nhường, chúng ta phải xem quan điểm của Đức Chúa Trời về đức tính này.
  • What did Jesus take into account, setting what example for husbands?
    ->Chúa Giê-su quan tâm đến điều gì, và vì vậy ngài nêu gương nào cho các người chồng?
  • This was after taking into account ounders like age , sex , body mass index , risk of sleep apnea and negative mood ( assessed from responses to questions about depression , anxiety and stress)
    ->Điều này là sau khi có tính đến những yếu tố có thể gây nhiễu như tuổi tác , giới tính , chỉ số khối cơ thể , nguy cơ ngưng thở khi ngủ và tâm trạng tiêu cực ( đánh giá từ câu trả lời cho các câu hỏi về lo âu , trầm cảm và căng thẳng ) .
  • A person who is reasonable takes into account the background, circumstances, and feelings of the one to whom he is talking.
    ->Một người phải lẽ lưu ý đến gốc gác, hoàn cảnh và cảm xúc của người đối thoại.
  • However, you to take into account an inevitable fact: You may not pass in this exam
    ->Tuy nhiên, không biết một thực tế: bạn có thể trượt trong kỳ thi này.
  • What did Jesus’ enemies fail to take into account
    ->Kẻ thù của Chúa Giê-su đã không xem xét điều gì?
  • The decision to drop a student is a very important decision that every teacher and disciplinary committee must take into account when it will happen.
    -> Quyết định buộc thôi học một sinh viên là quyết định rất quan trọng mà mỗi giáo viên và hội đồng kỷ luật đều phải tính đến mọi trường hợp sẽ xảy ra
  • He is kind who takes into account the difficulty
    -> Anh ấy là người tốt, có tính đến mọi khó khăn
  • Take into account their content to determine the right purpose
    ->Hãy lưu ý đến nội dung của chúng để xác định đúng mục đích
  • Dwelling with his wife “according to knowledge” means that a husband takes into account her strengths and limitations, likes and dislikes, outlook and feelings.
    ->Việc đối xử “khôn ngoan” với vợ bao gồm hiểu biết các ưu điểm cũng như giới hạn, sở thích, quan điểm và cảm xúc của nàng.
  • It “considers that, taking into account all the circumstances of the case, in particular the risk of harm to Mr. Vinh’s health, the appropriate remedy would be to release Mr. Vinh immediately and accord him an enforceable right to compensation and other reparations, in accordance with international law.”
    ->Văn bản nêu rõ “xét mọi yếu tố liên quan đến vụ việc này, nhất là nguy cơ tổn hại sức khỏe của ông Vịnh, cách giải quyết thích hợp là phóng thích ông Vịnh ngay lập tức và trao cho ông quyền được bảo đảm đền bù và các hình thức bồi thường khác, phù hợp với luật pháp quốc tế.”
  • By taking into account your child’s abilities, limitations, and other circumstances, you will ensure that your discipline is balanced and reasonable.
    ->Khi cân nhắc khả năng, giới hạn của con và những yếu tố khác, bạn có thể sửa phạt con một cách thăng bằng và hợp tình hợp lý.
  • Take into account how people feel about matters being discussed.
    ->Để ý đến cảm nghĩ của người khác về vấn đề đang thảo luận.
  • And if we contemplate making some change in our own circumstances, do we not also take into account how this would affect that relationship?
    ->Và nếu hoàn cảnh của chính chúng ta có ít nhiều thay đổi, chẳng phải chúng ta cũng để ý xem điều này có ảnh hưởng gì đến mối quan hệ đó sao.

Thành ngữ hay về “account”

Ngoài “take into account” thì những thành ngữ bổ ích sau sẽ giúp cho cách diễn đạt của bạn trôi chảy, tự nhiên.

  • To call someone to account for/ over something: yêu cầu ai giải thích chuyện gì
  • To settle accounts with someone: trả thù ai
  • To put/ turn something to good account: sử dụng cái gì một cách có hiệu quả
  • To take account of something: tính đến/ kể đến cái gì, chiếu cố đến cái gì
  • To buy something on account: mua chịu cái gì
  • To balance the account: quyết toán các khoản thu chi
  • By/ from all accounts: theo những thông tin thu thập được
  • By one’s own account: theo ý kiến của bản thân
  • To leave something out of account: không quan tâm/ để ý đến vấn đề gì
  • On someone’s account: vì lợi ích của (ai)
  • On account of something/ On this/ that account: Do/ vì cái gì; Vì lý do này/ đó
  • On no account: không vì bất cứ lý do nào
  • Of great/ small account: có tầm quan trọng lớn/ nhỏ
  • There’s no accounting for something: khó mà giải thích được cái gì/ vấn đề gì

Kết luận

Cảm ơn bạn đã đọc bài viết của blog nghialagi.org, hy vọng những thông tin giải đáp Take into account là gì? Những ý nghĩa của Take into account sẽ giúp bạn đọc bổ sung thêm kiến thức hữu ích. Nếu bạn đọc có những đóng góp hay thắc mắc nào liên quan đến định nghĩa Take into account là gì? vui lòng để lại những bình luận bên dưới bài viết này. Blog nghialagi.org luôn sẵn sàng trao đổi và đón nhận những thông tin kiến thức mới đến từ quý độc giả

Co-founder tại Blog Nghilagi.org Giải đáp thắc mắc bạn đọc. Tra thuật ngữ nhanh và chính xác nhất. Nghĩa Là Gì - Giải thích mọi câu hỏi kỳ quặc nhất Hãy cùng nhau chia sẻ những kiến thức bổ ích